PHỤ LỤC I
DANH MỤC MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự mẫu BC |
Tên Mẫu BC định kỳ |
Đơn vị phối hợp thực hiện |
Cơ quan/ Đơn vị nhận BC |
Hình thức/Phương thức gửi, nhận BÁO CÁO |
Kỳ BC |
Thời hạn gửi BC |
|
Bản giấy/ Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
Bản mềm/ Gửi qua thư điện tử hoặc Hệ thống BC |
||||||
Báo cáo tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên (Điều 9) |
1. Phòng Công tác Sinh viên 2. Đoàn Thanh niên 3. Trung tâm Tư vấn, HT, KN Sinh viên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
X |
X |
Học kỳ I; Năm học |
31/01 và 30/6 hằng năm |
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ (Điều 11) |
1. Phòng Quản lý Khoa học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
X |
X |
Năm |
Trước 20/12 Hằng năm |
|
Báo cáo kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học |
1. Phòng Tổ chức Cán bộ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
X |
X |
Năm học |
Trước 30/6 hằng năm |
|
Báo cáo kết quả triển khai việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo |
1. Phòng Tổ chức Cán bộ 2. Phòng Thanh tra Pháp chế |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
X |
X |
Năm học |
Cuối năm học 30/6 hằng năm |
|
Báo cáo công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
1. Khoa Sư phạm, Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ Sư phạm 2. Phòng Tổ chức Cán bộ 3. Trung tâm Liên kết Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
X |
X |
Năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
|
Báo cáo tình hình, kết quả công tác tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
1. Trung tâm Đánh giá năng lực ngoại ngữ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
|
Báo cáo kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng |
1. Trung tâm Quản lý Chất lượng 2. Phòng Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Năm |
|
|
Mẫu số 11 |
Báo cáo giữa kỳ kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo |
1. Trung tâm Quản lý Chất lượng 2. Phòng Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Giữa kỳ (2,5 năm sau khi chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng) |
|
Mẫu số 12 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục các chương trình đào tạo đã được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong năm |
1. Trung tâm Quản lý Chất lượng 2. Phòng Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Năm |
|
Mẫu số 13 |
Báo cáo tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ |
1. Phòng Kế hoạch Tổng hợp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Năm |
|
Mẫu số 15 |
Báo cáo tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
1. Phòng Thanh tra Pháp chế, 2. Phòng Tổ chức Cán bộ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Năm |
|
Mẫu số 16 |
Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; đào tạo kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ |
1. Trung tâm Điện tử - Tin học 2. Trung tâm Ngoại ngữ 3. Trung tâm Đánh giá NLNN |
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Năm |
|
Mẫu số 20 |
Báo cáo tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học |
1. Phòng Hợp tác Quốc tế
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Hợp tác quốc tế |
X |
X |
Năm |
|
Mẫu số 21 |
Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1. Phòng Hợp tác Quốc tế
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Hợp tác quốc tế |
X |
X |
06 tháng; Năm |
|
Chú ý: (1) Là đơn vị chính chịu trách nhiệm báo cáo. (2), (3) đơn vị phối hợp