BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 2246/BC-ĐHCT |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 10 năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 3 NĂM 2019 |
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2019) |
I. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
Đại học |
Cao học |
Nghiên cứu sinh |
Tổng cộng |
Ghi chú |
0 |
98 (có 2 ngành đào tạo Chương trình tiên tiến và 8 ngành đào tạo Chương trình chất lượng cao) |
48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành |
19 |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
II. SINH VIÊN - HỌC VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ đào tạo |
Tổng số (người) |
Nữ |
Tỉ lệ nữ (%) |
Ghi chú |
1. Đại học và cao đẳng |
43,217 |
21,099 |
49.28 |
|
1.1. Chính quy |
34,132 |
17,039 |
49.92 |
|
1.2. Vừa làm vừa học địa phương |
3,811 |
1,637 |
42.95 |
|
1.3. Vừa làm vừa học tại trường |
1,372 |
624 |
45.48 |
|
1.4. Cử tuyển |
21 |
9 |
42.86 |
|
1.5. Liên thông |
708 |
374 |
52.82 |
Chưa gồm K45; không xét K42 |
1.6. Bằng 2 |
129 |
66 |
51.16 |
|
1.7. Đào tạo từ xa |
2,004 |
790 |
39.42 |
|
1.8. Sinh viên nước ngoài |
2 |
0 |
0.00 |
|
1.9. Xét tuyển thẳng |
827 |
451 |
54.53 |
|
1.10. Dự bị xét tuyển thẳng |
211 |
109 |
51.66 |
|
2. Sau đại học |
|
3,181 |
1,523 |
47.88 |
|
2.1. Thạc sĩ |
2,870 |
1,381 |
48.12 |
|
2.2. Tiến sĩ |
311 |
142 |
45.66 |
|
Tổng cộng |
46,398 |
22,622 |
48.76 |
|
|
|
|
|
|
|
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đào tạo |
Đại học |
Cao học |
NCS |
Tổng cộng |
1. Khoa Công nghệ |
7,027 |
288 |
0 |
7,315 |
2. Khoa CN Thông tin & TT |
3,971 |
195 |
6 |
4,172 |
3. Khoa Khoa học Chính trị |
614 |
0 |
0 |
614 |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên |
1071 |
259 |
4 |
1334 |
5. Khoa Khoa học XH&NV |
1,503 |
55 |
0 |
1,558 |
6. Khoa Kinh tế |
5,719 |
675 |
85 |
6,479 |
7, Khoa Luật |
1144 |
183 |
0 |
1327 |
8. Khoa Môi trường & TNTN |
1,460 |
178 |
30 |
1,668 |
9. Khoa Ngoại ngữ |
1,500 |
185 |
0 |
1,685 |
10. Khoa Nông nghiệp |
4,186 |
274 |
87 |
4,547 |
11. Khoa Phát triển nông thôn |
2,193 |
0 |
0 |
2,193 |
12.Khoa Sư phạm |
965 |
176 |
0 |
1141 |
13. Khoa Thuỷ sản |
1,523 |
133 |
34 |
1,690 |
14. Viện NCPT ĐBSCL |
146 |
173 |
19 |
338 |
15. Viện NC&PT CNSH |
998 |
96 |
46 |
1140 |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất |
112 |
0 |
0 |
112 |
Tổng cộng |
34,132 |
2,870 |
311 |
37,313 |
|
|
|
|
|
|
IV. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN CHÍNH QUY - HỌC VIÊN THEO KHỐI NGÀNH ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đào tạo |
Đại học |
Cao học |
NCS |
Tổng cộng |
1. Khối ngành I |
1,400 |
361 |
0 |
1,761 |
2. Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Khối ngành III |
5,641 |
592 |
48 |
6,281 |
4. Khối ngành IV |
2,021 |
314 |
65 |
2,400 |
5. Khối ngành V |
18,945 |
1231 |
185 |
20,361 |
6. Khối ngành VI |
301 |
0 |
0 |
301 |
7. Khối ngành VII |
5824 |
372 |
13 |
6209 |
Tổng cộng |
34,132 |
2,870 |
311 |
37,313 |
|
|
|
|
|
|
V. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ |
Số lượng |
Chức danh giảng viên |
Số lượng |
Công chức, Viên chức, NLĐ |
Số lượng |
Tiến sĩ |
444 |
Giáo sư |
11 |
Công chức |
5 |
Thạc sĩ |
757 |
Phó giáo sư |
130 |
Viên chức |
1,204 |
Đại học |
390 |
GVC. Tiến sĩ |
96 |
NLĐ Trường trả lương |
312 |
Cao đẳng |
41 |
GV. Tiến sĩ |
198 |
NLĐ Đơn vị trả lương |
293 |
Trình độ khác |
182 |
GVC. Thạc sĩ |
86 |
|
|
GV. Thạc sĩ |
535 |
|
|
GV. Đại học |
29 |
|
|
Tổng cộng |
1,814 |
|
1,085 |
|
1,814 |
Nữ |
788 (43,44%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. GIẢNG VIÊN CƠ HỮU THEO KHỐI NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Khối ngành |
Đại học |
Thạc sỹ |
Tiến sỹ |
Tổng cộng |
1 |
Khối ngành I |
0 |
88 |
57 |
145 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
|
0 |
0 |
3 |
Khối ngành III |
0 |
119 |
31 |
150 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
14 |
40 |
54 |
5 |
Khối ngành V |
3 |
237 |
254 |
494 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
7 |
5 |
12 |
7 |
Khối ngành VII |
3 |
118 |
47 |
168 |
8 |
Môn chung |
23 |
38 |
1 |
62 |
|
Tổng cộng |
29 |
621 |
435 |
1,085 |
|
|
|
|
|
|
VII. CƠ SỞ VẬT CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
Tổng diện tích đất đai |
m2 |
2.249.773,47 |
(1) Tăng: 159.733,70 m2 |
1.1 |
Diện tích khu 1 |
m2 |
62.251,50 |
|
1.2 |
Diện tích khu 2 |
m2 |
714.200,97 |
(2) Đã giảm: 95.329,23m 2 |
1.3 |
Diện tích khu 3 |
m2 |
5.527,20 |
|
1.4 |
Diện tích khu Hoà An |
m2 |
1.112.901,00 |
|
1.5 |
Diện tích đất lò gạch Bùng Binh |
m2 |
23.726,00 |
|
1.6 |
DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu |
m2 |
171.142,10 |
|
1.7 |
DT đất Nhà cộng đồng An Bình |
m2 |
291,00 |
|
1.8 |
DT đất tại tỉnh Kon Tum |
m2 |
159.733,70 |
|
2 |
Giảng đường, hội trường, phòng học |
|
|
|
2.1 |
- Số phòng/hội trường |
phòng |
290 |
|
2.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
61.007,70 |
Sàn xây dựng |
3 |
Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch |
|
|
|
3.1 |
- Số phòng |
phòng |
09 |
|
3.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
510 |
Sàn xây dựng |
4 |
Thư viện và Trung tâm học liệu |
m2 |
12.276.00 |
Sàn xây dựng |
5 |
Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y |
|
|
|
5.1 |
- Số phòng |
phòng |
134 |
|
5.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
45.976,48 |
Sàn xây dựng |
6 |
Ký túc xá |
|
|
|
6.1 |
- Số phòng |
phòng |
1.391 |
|
6.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
77.259,12 |
Sàn xây dựng |
7 |
Nhà ăn của cơ sở đào tạo |
m2 |
2.320,00 |
Sàn xây dựng |
8 |
Nhà thể dục thể thao (02 nhà) |
m2 |
4.965,00 |
Sàn xây dựng |
9 |
Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo |
m2 |
55.879,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(*): Diện tích giảm do TP Cần Thơ trưng dụng để cải tạo hồ Búng Xáng |
|
làm Khu Văn hóa-Thể dục thể thao. |
HIỆU TRƯỞNG |
(*): Năm 2018 tăng diện tích đất của Trung tâm Đào tạo, NCKH Ứng dụng và |
|
|
CGCN – Trường ĐHCT tại tỉnh Kon Tum. |
|
|
(Đã ký) |
(*) Năm 2018 tăng 02 khối nhà học A và B (12 phòng, DT: 3.831m2) |
|
Hà Thanh Toàn |
tại khu Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. |
|
|