BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
Số: 143/BC-ĐHCT |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 4 NĂM 2019 |
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2019) |
|
|
|
|
|
I. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
Đại học |
Cao học |
Nghiên cứu sinh |
Tổng cộng |
Ghi chú |
0 |
99 (có 2 ngành đào tạo Chương trình tiên tiến và 8 ngành đào tạo Chương trình chất lượng cao) |
48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành |
19 |
166 |
|
|
|
|
|
|
|
II. SINH VIÊN - HỌC VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ đào tạo |
Tổng số (người) |
Nữ |
Tỉ lệ nữ (%) |
Ghi chú |
1. Đại học và cao đẳng |
42,846 |
21,317 |
49.28 |
|
1.1. Chính quy |
32,454 |
16,692 |
51.43 |
|
1.2. Vừa làm vừa học địa phương |
4,654 |
2,042 |
43.88 |
|
1.3. Vừa làm vừa học tại trường |
1,545 |
683 |
44.21 |
|
1.4. Cử tuyển |
17 |
6 |
35.29 |
|
1.5. Liên thông |
699 |
355 |
50.79 |
|
1.6. Bằng 2 |
175 |
89 |
50.86 |
|
1.7. Đào tạo từ xa |
2,264 |
889 |
39.27 |
|
1.8. Sinh viên nước ngoài |
2 |
0 |
0.00 |
|
1.9. Xét tuyển thẳng |
825 |
452 |
54.79 |
|
1.10. Dự bị xét tuyển thẳng |
211 |
109 |
51.66 |
|
2. Sau đại học |
|
2,422 |
1,117 |
46.12 |
|
2.1. Thạc sĩ |
2,109 |
979 |
46.42 |
|
2.2. Tiến sĩ |
313 |
138 |
44.09 |
|
Tổng cộng |
45,268 |
22,434 |
48.76 |
|
|
|
|
|
|
|
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đào tạo |
Đại học |
Cao học |
NCS |
Tổng cộng |
1. Khoa Công nghệ |
6,066 |
223 |
4 |
6,293 |
2. Khoa CN Thông tin & TT |
3,466 |
172 |
7 |
3,645 |
3. Khoa Khoa học Chính trị |
610 |
0 |
0 |
610 |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên |
1,067 |
184 |
6 |
1257 |
5. Khoa Khoa học XH&NV |
1,494 |
29 |
0 |
1,523 |
6. Khoa Kinh tế |
5,703 |
445 |
84 |
6,232 |
7, Khoa Luật |
1,136 |
140 |
0 |
1276 |
8. Khoa Môi trường & TNTN |
1,456 |
142 |
31 |
1,629 |
9. Khoa Ngoại ngữ |
1,494 |
134 |
0 |
1,628 |
10. Khoa Nông nghiệp & SHUD |
4,174 |
179 |
82 |
4,435 |
11. Khoa Phát triển nông thôn |
2,135 |
0 |
0 |
2,135 |
12.Khoa Sư phạm |
957 |
123 |
0 |
1080 |
13. Khoa Thuỷ sản |
1,479 |
101 |
32 |
1,612 |
14. Viện NC PTĐBSCL |
146 |
161 |
19 |
326 |
15. Viện NC&PT CNSH |
960 |
76 |
48 |
1084 |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất |
111 |
0 |
0 |
111 |
Tổng cộng |
32,454 |
2,109 |
313 |
34,876 |
|
|
|
|
|
|
IV. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN CHÍNH QUY - HỌC VIÊN THEO KHỐI NGÀNH ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đào tạo |
Đại học |
Cao học |
NCS |
Tổng cộng |
1. Khối ngành I |
1,388 |
257 |
0 |
1,645 |
2. Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Khối ngành III |
5,616 |
393 |
48 |
6,057 |
4. Khối ngành IV |
1,978 |
227 |
69 |
2,274 |
5. Khối ngành V |
17,371 |
957 |
181 |
18,509 |
6. Khối ngành VI |
300 |
0 |
0 |
300 |
7. Khối ngành VII |
5,801 |
275 |
15 |
6091 |
Tổng cộng |
32,454 |
2,109 |
313 |
34,876 |
|
|
|
|
|
|
V. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ |
Số lượng |
Chức danh giảng viên |
Số lượng |
Công chức, Viên chức, NLĐ |
Số lượng |
Tiến sĩ |
460 |
Giáo sư |
11 |
Công chức |
5 |
Thạc sĩ |
757 |
Phó giáo sư |
144 |
Viên chức |
1,207 |
Đại học |
396 |
GVC. Tiến sĩ |
90 |
NLĐ Trường trả lương |
306 |
Cao đẳng |
44 |
GV. Tiến sĩ |
209 |
NLĐ Đơn vị trả lương |
310 |
Trình độ khác |
171 |
GVC. Thạc sĩ |
85 |
|
|
GV. Thạc sĩ |
525 |
|
|
GV. Đại học |
26 |
|
|
Tổng cộng |
1,828 |
|
1,090 |
|
1,828 |
Nữ |
796 (43,54%) |
|
1090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. GIẢNG VIÊN CƠ HỮU THEO KHỐI NGÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Khối ngành |
Đại học |
Thạc sỹ |
Tiến sỹ |
Tổng cộng |
1 |
Khối ngành I |
0 |
86 |
57 |
143 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Khối ngành III |
0 |
120 |
33 |
153 |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
14 |
42 |
56 |
5 |
Khối ngành V |
2 |
231 |
262 |
495 |
6 |
Khối ngành VI |
0 |
7 |
5 |
12 |
7 |
Khối ngành VII |
3 |
110 |
54 |
167 |
8 |
Môn chung |
21 |
42 |
1 |
64 |
|
Tổng cộng |
26 |
610 |
454 |
1090 |
|
|
|
|
|
|
VII. CƠ SỞ VẬT CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
Tổng diện tích đất đai |
m2 |
2.249.773,47 |
|
1.1 |
Diện tích khu 1 |
m2 |
62.251,50 |
|
1.2 |
Diện tích khu 2 |
m2 |
714.200,97 |
|
1.3 |
Diện tích khu 3 |
m2 |
5.527,20 |
|
1.4 |
Diện tích khu Hoà An |
m2 |
1.112.901,00 |
|
1.5 |
Diện tích đất lò gạch Bùng Binh |
m2 |
23.726,00 |
|
1.6 |
DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu |
m2 |
171.142,10 |
|
1.7 |
DT đất Nhà cộng đồng An Bình |
m2 |
291,00 |
|
1.8 |
DT đất tại tỉnh Kon Tum |
m2 |
159.733,70 |
|
2 |
Giảng đường, hội trường, phòng học |
|
|
|
2.1 |
- Số phòng/hội trường |
phòng |
290 |
|
2.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
61.007,70 |
|
3 |
Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch |
|
|
|
3.1 |
- Số phòng |
phòng |
09 |
|
3.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
510 |
|
4 |
Thư viện và Trung tâm học liệu |
m2 |
12.276.00 |
|
5 |
Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y |
|
|
|
5.1 |
- Số phòng |
phòng |
134 |
|
5.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
45.976,48 |
|
6 |
Ký túc xá |
|
|
|
6.1 |
- Số phòng |
phòng |
1.391 |
|
6.2 |
- Tổng diện tích |
m2 |
77.259,12 |
|
7 |
Nhà ăn của cơ sở đào tạo |
m2 |
2.320,00 |
|
8 |
Nhà thể dục thể thao (02 nhà) |
m2 |
4.965,00 |
|
9 |
Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo |
m2 |
55.879,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(đã ký) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thanh Toàn |