Báo cáo thống kê định kỳ quý 1 năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 681/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2020 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 1 NĂM 2020 | |||||
(Tính đến ngày 31 tháng 03 năm 2020) | |||||
I. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Cao đẳng | Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú |
0 | 99 (có 2 ngành đào tạo Chương trình tiên tiến và 8 ngành đào tạo Chương trình chất lượng cao) | 48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành | 19 | 166 | |
II. SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học và cao đẳng | 45,313 | 22,098 | 48.77 | ||
1.1. Chính quy | 30,319 | 15,345 | 50.61 | ||
1.2. Cử tuyển | 17 | 6 | 35.29 | ||
1.3. Liên thông CQ | 607 | 324 | 53.38 | ||
1.4. Bằng 2 CQ | 167 | 84 | 50.30 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 3,781 | 1,634 | 43.22 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1,284 | 532 | 41.43 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 2,318 | 901 | 38.87 | ||
2. Sau đại học | 2,408 | 1,108 | 46.01 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2,107 | 977 | 46.37 | ||
2.2. Tiến sĩ | 301 | 131 | 43.52 | ||
3. Người học nước ngoài | 40 | 15 | 37.50 | ||
3.1. Sinh viên đại học/cao đẳng | 3 | 0 | 0.00 | trong đó: 01 chậm tiến độ | |
3.2. Học viên sau đại học | 37 | 15 | 40.54 | ||
4. Người học khác | 962 | 513 | 53.33 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 751 | 404 | 53.79 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 211 | 109 | 51.66 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 5,911 | 223 | 4 | 6,138 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 3,418 | 172 | 7 | 3,597 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 585 | 0 | 0 | 585 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1,035 | 184 | 6 | 1225 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1,329 | 29 | 0 | 1,358 | |
6. Khoa Kinh tế | 5,213 | 445 | 83 | 5,741 | |
7, Khoa Luật | 1,033 | 140 | 0 | 1173 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1,266 | 142 | 30 | 1,438 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1,436 | 134 | 0 | 1,570 | |
10. Khoa Nông nghiệp & SHUD | 3,819 | 179 | 77 | 4,075 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1,880 | 0 | 0 | 1,880 | |
12.Khoa Sư phạm | 952 | 123 | 0 | 1075 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1,320 | 99 | 31 | 1,450 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 98 | 161 | 18 | 277 | |
15. Viện NC&PT CNSH | 914 | 76 | 45 | 1035 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 110 | 0 | 0 | 110 | |
Tổng cộng | 30,319 | 2,107 | 301 | 32,727 | |
IV. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ | |||||
1. Công chức, Viên chức, NLĐ | Số lượng | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng cộng: | 1811 | 782 | 43.18 | ||
1.1. Công chức | 5 | 1 | 20.00 | ||
1.2. Viên chức | 1219 | 521 | 42.74 | ||
1.2.1. Giảng dạy | 1050 | 433 | 41.24 | ||
1.2.2. Công tác hành chính | 174 | 89 | 51.15 | ||
1.3. NLĐ Trường trả lương | 270 | 104 | 38.52 | ||
1.4. NLĐ Đơn vị trả lương | 317 | 156 | 49.21 | ||
1.4.1. Giảng dạy | 9 | 7 | 77.78 | ||
1.4.2. Nghiên cứu | 163 | 67 | 41.10 | ||
1.4.3. Công tác khác | 145 | 82 | 56.55 | ||
2. Trình độ | 1811 | 782 | 43.18 | ||
2.1. Tiến sĩ | 458 | 146 | 31.88 | ||
2.2. Thạc sĩ | 754 | 379 | 50.27 | ||
2.3. Đại học | 390 | 183 | 46.92 | ||
2.4. Cao đẳng | 46 | 15 | 32.61 | ||
2.5. Trình độ khác | 163 | 59 | 36.20 | ||
3. Chức danh giảng viên | 1076 | 400 | 37.17 | ||
3.1. Giáo sư | 9 | 0 | 0.00 | ||
3.2. Phó Giáo sư | 139 | 32 | 23.02 | ||
3.3. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 124 | 46 | 37.10 | ||
3.4. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 106 | 49 | 46.23 | ||
3.5. Giảng viên (Tiến sĩ) | 180 | 65 | 36.11 | ||
3.6. Giảng viên (Thạc sĩ) | 494 | 206 | 41.70 | ||
3.7. Giảng viên (Đại học) | 24 | 2 | 8.33 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường | phòng | 290 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 61.007,70 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 09 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 510 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 12.276.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 134 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 45.976,48 | |||
6. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1.391 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 77.259,12 | |||
7. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
8. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
9. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
HIỆU TRƯỞNG | |||||
Đã ký | |||||
Hà Thanh Toàn |