BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 2586 /BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 10 tháng 7 năm 2024 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 2 NĂM 2024 | |||||
(Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024) | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
119 (105 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 12 Chương trình đào tạo chất lượng cao) |
57 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
22 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
198 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học | 35.366 | 17.313 | 48,95 | ||
1.1. Chính quy | 25.398 | 12.736 | 50,15 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0,00 | ||
1.3. Liên thông | 327 | 187 | 57,19 | ||
1.4. Bằng 2 | 59 | 26 | 44,07 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 1.454 | 534 | 36,73 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1512 | 488 | 32,28 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 6.616 | 3.342 | 50,51 | ||
2. Sau đại học | 2.375 | 1.210 | 50,95 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2.114 | 1.097 | 51,89 | ||
2.2. Tiến sĩ | 261 | 113 | 43,30 | ||
3. Người học nước ngoài | 1 | 0 | 0,00 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 0 | 0 | 0,00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 1 | 0 | 0,00 | ||
4. Người học khác | 580 | 269 | 46,38 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 580 | 269 | 46,38 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 0 | 0 | 0,00 | Kết thúc khóa dự bị | |
Tổng cộng | 38.322 | 18.792 | 49,04 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Trường Bách khoa | 4.905 | 184 | 20 | 5.109 | |
2. Trường CN Thông tin & TT | 2.660 | 162 | 17 | 2.839 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 390 | 0 | 0 | 390 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.259 | 152 | 16 | 1.427 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 902 | 29 | 0 | 931 | |
6. Trường Kinh tế | 3.636 | 535 | 38 | 4.209 | |
7. Khoa Luật | 678 | 155 | 0 | 833 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.391 | 104 | 14 | 1.509 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.137 | 236 | 27 | 1.400 | |
10. Trường Nông nghiệp | 2.434 | 183 | 53 | 2.670 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.163 | 0 | 0 | 1.163 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.359 | 38 | 0 | 1.397 | |
13. Trường Thuỷ sản | 1.725 | 54 | 20 | 1.799 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 0 | 38 | 8 | 46 | |
15. Viện CNSH và Thực phẩm | 1.619 | 97 | 48 | 1.764 | |
16. Khoa Giáo dục thể chất | 140 | 0 | 0 | 140 | |
Tổng cộng | 25.398 | 1.967 | 261 | 27.626 | |
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng | 1.831 | 796 | 43,47 | ||
1.1. Tiến sĩ | 619 | 223 | 36,03 | ||
1.2. Thạc sĩ | 675 | 340 | 50,37 | ||
1.3. Đại học | 376 | 177 | 47,07 | ||
1.4. Cao đẳng | 40 | 13 | 32,50 | ||
1.5. Trình độ khác | 121 | 43 | 35,54 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.082 | 448 | 41,40 | ||
2.1. Giáo sư | 20 | 4 | 20,00 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 170 | 40 | 23,53 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 5 | 2 | 40,00 | ||
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 189 | 83 | 43,92 | ||
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 122 | 59 | 48,36 | ||
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 230 | 92 | 40,00 | ||
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 335 | 168 | 50,15 | ||
2.8. Giảng viên (Đại học) | 11 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Viên chức, NLĐ | 1.831 | 793 | 43,31 | ||
3.1. Viên chức | 1.364 | 587 | 43,04 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.104 | 456 | 41,30 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 260 | 131 | 50,38 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 138 | 45 | 32,61 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 329 | 161 | 48,94 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 5 | 4 | 80,00 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 218 | 93 | 42,66 | ||
3.3.3. Công tác khác | 106 | 67 | 63,21 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 476 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 65.672,81 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 11 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 650,94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.871,00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 184 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 77.132,14 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, chuyên viên, nhân viên |
m2 | 23.502,31 | |||
7. Ký túc xá | |||||
7.1. Số phòng | phòng | 1.367 | |||
7.2. Tổng diện tích | m2 | 75.609,13 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55879,00 | |||
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG | ||||
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường - Lưu VT, VPT |
|||||
(đã ký) | |||||
Trần Trung Tính | |||||
File: Báo cáo thống kê định kỳ quý 2/2024 |