BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ   Độc lập - Tự do - Hạnh  phúc
           
Số: 1140 /BC-ĐHCT    Cần Thơ, ngày    05      tháng  4  năm 2024  
           
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 1 NĂM 2024
(Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2024)
           
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
           
Đại học  Cao học  Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú
118
(104 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 12 Chương trình đào tạo chất lượng cao)

52 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh)

21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh)
191  
           
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN 
           
Trình độ đào tạo Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
1. Đại học  38.271 19.119 49,96  
1.1. Chính quy 28.666 14.838 51,76  
1.2. Cử tuyển 0 0 0,00  
1.3. Liên thông 344 194 56,40  
1.4. Bằng 2 59 26 44,07  
1.5. Vừa làm vừa học địa phương 1.783 631 35,39  
1.6. Vừa làm vừa học tại trường 1533 496 32,35  
1.7. Đào tạo từ xa 5.886 2.934 49,85  
2. Sau đại học   2.483 1.272 51,23  
2.1. Thạc sĩ 2.211 1.152 52,10  
2.2. Tiến sĩ 272 120 44,12  
3. Người học nước ngoài   1 0 0,00  
3.1. Sinh viên đại học 0 0 0,00  
3.2. Học viên sau đại học 1 0 0,00  
4. Người học khác   931 427 45,86  
4.1. Xét tuyển thẳng 633 300 47,39  
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng 298 127 42,62  
Tổng cộng 41.686 20.818 49,94  
           
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
           
Đơn vị đào tạo Đại học  Cao học NCS Tổng cộng
1. Trường Bách khoa 5.260 198 20 5.478
2. Trường CN Thông tin & TT 2.676 165 17 2.858
3. Khoa Khoa học Chính trị 553 0 0 553
4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1.354 152 16 1.522
5. Khoa Khoa học XH&NV 1.050 29 0 1.079
6. Trường Kinh tế 3.987 565 42 4.594
7. Khoa Luật 895 172 0 1.067
8. Khoa Môi trường & TNTN 1.561 106 15 1.682
9. Khoa Ngoại ngữ 1.505 254 27 1.786
10. Trường Nông nghiệp 2.650 185 55 2.890
11. Khoa Phát triển nông thôn 1.312 0 0 1.312
12.Khoa Sư phạm 1.930 191 0 2.121
13. Trường Thuỷ sản 1.888 54 21 1.963
14. Viện NC PTĐBSCL 0 40 9 49
15. Viện CNSH và Thực phẩm 1.885 100 50 2.035
16. Khoa Giáo dục thể chất 160 0 0 160
Tổng cộng 28.666 2.211 272 31.149
           
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG
           
1. Trình độ   Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
Tổng 1.839 799 43,45  
1.1. Tiến sĩ  615 220 35,77  
1.2. Thạc sĩ 684 346 50,58  
1.3. Đại học 379 177 46,70  
1.4. Cao đẳng 38 13 34,21  
1.5. Trình độ khác 123 43 34,96  
2. Chức danh giảng viên    1.087 452 41,58  
2.1. Giáo sư 20 4 20,00  
2.2. Phó Giáo sư 172 40 23,26  
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) 4 2 50,00  
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) 189 83 43,92  
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) 126 62 49,21  
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) 224 90 40,18  
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ)  341 171 50,15  
2.8. Giảng viên (Đại học) 11 0 0 Sĩ quan biệt phái
3. Viên chức, NLĐ   1.839 799 43,45  
3.1. Viên chức 1.373 593 43,19  
   3.1.1. Giảng dạy 1.110 460 41,44  
   3.1.2. Công tác hành chính 263 133 50,57  
3.2. NLĐ Trường trả lương 141 45 31,91  
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương 325 161 49,54  
   3.3.1. Giảng dạy 5 4 80,00  
   3.3.2. Nghiên cứu 218 93 42,66  
   3.3.3. Công tác khác 102 64 62,75  
           
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
           
Nội dung ĐVT Tổng số  Ghi chú
1. Tổng diện tích đất đai m2 2.249.773,47  
      1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50  
      1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97  
      1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20  
      1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00  
      1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh  m2 23.726,00  
      1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu  m2 171.142,10  
      1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00  
      1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum   m2 159.733,70  
2. Giảng đường, hội trường, phòng học 
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 476  
2.2. Tổng diện tích  m2         65.672,81  
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 11  
3.2. Tổng diện tích  m2 650,94  
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11.871,00  
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng  184  
5.2. Tổng diện tích  m2 77.132,14  
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu,
chuyên viên, nhân viên
m2 23.502,31  
7. Ký túc xá
7.1. Số phòng phòng                1.367  
7.2. Tổng diện tích  m2         75.609,13  
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2  2320,00   
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) m2  4965,00   
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo m2 55879,00  
           
Nơi nhận:     HIỆU TRƯỞNG
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường
- Lưu VT, VPT
     
(đã ký)
         
      Trần Trung Tính
File báo cáo thống kê quý 1/2024

Thông báo

Đề án Quy hoạch tổng thể ĐHCT

Biên bản họp giao ban Trường

Số lượt truy cập

321915
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
133
1046
4221
321915

VĂN PHÒNG TRƯỜNG
Địa chỉ: Khu II, Nhà Điều hành, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 0292.3831530, 3838237
Email: vanphong@ctu.edu.vn