BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 1945/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 05 tháng 10 năm 2021 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ III NĂM 2021 | |||||
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2021) | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
109 (99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành | 19 | 180 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học | 44.714 | 21.901 | 48.98 | ||
1.1. Chính quy | 36.857 | 18.637 | 50.57 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0,00 | ||
1.3. Liên thông | 400 | 234 | 58.50 | ||
1.4. Bằng 2 | 48 | 24 | 50.00 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 2.759 | 1.043 | 37.80 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 886 | 326 | 36.79 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 3764 | 1637 | 43.49 | ||
2. Sau đại học | 2.880 | 1.385 | 48.09 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2.608 | 1.264 | 48.47 | ||
2.2. Tiến sĩ | 272 | 121 | 44.49 | ||
3. Người học nước ngoài | 45 | 19 | 42.22 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 2 | 0 | 0.00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 43 | 19 | 44.19 | ||
4. Người học khác | 679 | 345 | 50.81 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 679 | 345 | 50.81 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 0 | 0 | 0.00 | Đã kết thúc năm học | |
Tổng cộng | 48.318 | 23.650 | 48.95 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 7.557 | 244 | 5 | 7.806 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 4.440 | 196 | 6 | 4.642 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 651 | 0 | 0 | 651 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.258 | 238 | 8 | 1.504 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1.593 | 43 | 0 | 1.636 | |
6. Khoa Kinh tế | 5.774 | 529 | 66 | 6.369 | |
7. Khoa Luật | 1.160 | 157 | 0 | 1.317 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.425 | 178 | 26 | 1.629 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.875 | 195 | 0 | 2.070 | |
10. Khoa Nông nghiệp | 4.303 | 248 | 76 | 4.627 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.855 | 0 | 0 | 1.855 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.796 | 235 | 0 | 2.031 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1.808 | 110 | 28 | 1.946 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 23 | 145 | 16 | 184 | |
15. Viện NC&PT CNSH | 1.220 | 90 | 41 | 1.351 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 119 | 0 | 0 | 119 | |
Tổng cộng | 36.857 | 2.608 | 272 | 39.737 | |
IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng | 1.821 | 781 | 42.89 | ||
1.1. Tiến sĩ | 529 | 176 | 33.27 | ||
1.2. Thạc sĩ | 706 | 360 | 50.99 | ||
1.3. Đại học | 400 | 182 | 45.50 | ||
1.4. Cao đẳng | 43 | 13 | 30.23 | ||
1.5. Trình độ khác | 143 | 50 | 34.97 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.074 | 441 | 41.06 | ||
2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.33 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 140 | 31 | 22.14 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 4 | 2 | 50.00 | ||
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 146 | 59 | 40.41 | ||
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 122 | 59 | 48.36 | ||
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 220 | 79 | 35.91 | ||
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 410 | 209 | 50.98 | ||
2.8. Giảng viên (Đại học) | 17 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1.821 | 781 | 42.89 | ||
3.1. Viên chức | 1.336 | 568 | 42.51 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.083 | 444 | 41.00 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 253 | 125 | 49.41 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 152 | 57 | 37.50 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 333 | 156 | 46.85 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.00 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 220 | 88 | 40.00 | ||
3.3.3. Công tác khác | 7 | 59 | 842.86 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 378 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 58.881.30 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.795.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 139 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 48.130.00 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10.945.89 | |||
7. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1.330 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 73.020.60 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
Nơi nhận: - Cập nhật trang web P.KHTH - Lưu: VT. |
HIỆU TRƯỞNG | ||||
(Đã ký) | |||||
Hà Thanh Toàn |