| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
| Số: 568/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 30 tháng 3 năm 2021 | ||||
| BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 1 NĂM 2021 | |||||
| (Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2021) | |||||
| I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
| Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
| 109 (99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành | 19 | 180 | ||
| II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
| Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
| 1. Đại học | 41,606 | 20,190 | 48.53 | ||
| 1.1. Chính quy | 32,953 | 16,636 | 50.48 | ||
| 1.2. Cử tuyển | 1 | 0 | 0.00 | ||
| 1.3. Liên thông | 593 | 335 | 56.49 | ||
| 1.4. Bằng 2 | 104 | 51 | 49.04 | ||
| 1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 3,355 | 1,315 | 39.20 | ||
| 1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1,075 | 410 | 38.14 | ||
| 1.7. Đào tạo từ xa | 3,525 | 1443 | 40.94 | ||
| 2. Sau đại học | 2,390 | 1,140 | 47.70 | ||
| 2.1. Thạc sĩ | 2,109 | 1,016 | 48.17 | ||
| 2.2. Tiến sĩ | 281 | 124 | 44.13 | ||
| 3. Người học nước ngoài | 45 | 19 | 42.22 | ||
| 3.1. Sinh viên đại học | 2 | 0.00 | |||
| 3.2. Học viên sau đại học | 43 | 19 | 44.19 | ||
| 4. Người học khác | 786 | 395 | 50.25 | ||
| 4.1. Xét tuyển thẳng | 656 | 337 | 51.37 | ||
| 4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 130 | 58 | 44.62 | ||
| Tổng cộng | 44,827 | 21,744 | 48.51 | ||
| III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
| Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
| 1. Khoa Công nghệ | 6,589 | 186 | 5 | 6,780 | |
| 2. Khoa CN Thông tin & TT | 3,932 | 167 | 7 | 4,106 | |
| 3. Khoa Khoa học Chính trị | 616 | 0 | 0 | 616 | |
| 4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1,034 | 201 | 8 | 1,243 | |
| 5. Khoa Khoa học XH&NV | 1,497 | 30 | 0 | 1,527 | |
| 6. Khoa Kinh tế | 5,462 | 455 | 72 | 5,989 | |
| 7, Khoa Luật | 1,066 | 115 | 0 | 1,181 | |
| 8. Khoa Môi trường & TNTN | 1,240 | 140 | 27 | 1,407 | |
| 9. Khoa Ngoại ngữ | 1,738 | 134 | 0 | 1,872 | |
| 10. Khoa Nông nghiệp | 3,904 | 211 | 77 | 4,192 | |
| 11. Khoa Phát triển nông thôn | 1,810 | 0 | 0 | 1,810 | |
| 12.Khoa Sư phạm | 1,435 | 168 | 0 | 1,603 | |
| 13. Khoa Thuỷ sản | 1,390 | 100 | 27 | 1,517 | |
| 14. Viện NC PTĐBSCL | 36 | 114 | 17 | 167 | |
| 15. Viện NC&PT CNSH | 1,094 | 88 | 41 | 1,223 | |
| 16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 110 | 0 | 0 | 110 | |
| Tổng cộng | 32,953 | 2,109 | 281 | 35,343 | |
| IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
| 1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
| Tổng | 1,815 | 779 | 42.92 | ||
| 1.1. Tiến sĩ | 508 | 167 | 32.87 | ||
| 1.2. Thạc sĩ | 720 | 363 | 50.42 | ||
| 1.3. Đại học | 397 | 183 | 46.10 | ||
| 1.4. Cao đẳng | 43 | 14 | 32.56 | ||
| 1.5. Trình độ khác | 147 | 52 | 35.37 | ||
| 2. Chức danh giảng viên | 1,080 | 440 | 40.74 | ||
| 2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.33 | ||
| 2.2. Phó Giáo sư | 141 | 31 | 21.99 | ||
| 2.3. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 146 | 58 | 39.73 | ||
| 2.4. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 127 | 62 | 48.82 | ||
| 2.5. Giảng viên (Tiến sĩ) | 201 | 72 | 35.82 | ||
| 2.6. Giảng viên (Thạc sĩ) | 429 | 215 | 50.12 | ||
| 2.7. Giảng viên (Đại học) | 21 | 0 | 0.00 | ||
| 3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1,815 | 779 | 42.92 | ||
| 3.1. Viên chức | 1,347 | 572 | 42.46 | ||
| 3.1.1. Giảng dạy | 1,089 | 445 | 40.86 | ||
| 3.1.2. Công tác hành chính | 258 | 127 | 49.22 | ||
| 3.2. NLĐ Trường trả lương | 148 | 55 | 37.16 | ||
| 3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 320 | 152 | 47.50 | ||
| 3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.00 | ||
| 3.3.2. Nghiên cứu | 207 | 84 | 40.58 | ||
| 3.3.3. Công tác khác | 101 | 59 | 58.42 | ||
| V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
| Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
| 1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
| 1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
| 1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
| 1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
| 1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
| 1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
| 1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
| 1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
| 1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
| 2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
| 2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 378 | |||
| 2.2. Tổng diện tích | m2 | 58,881.30 | |||
| 3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
| 3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
| 3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
| 4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11,795.00 | |||
| 5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
| 5.1. Số phòng | phòng | 134 | |||
| 5.2. Tổng diện tích | m2 | 42,715.48 | |||
| 6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10,945.89 | |||
| 7. Ký túc xá | |||||
| 6.1. Số phòng | phòng | 1,330 | |||
| 6.2. Tổng diện tích | m2 | 73,020.60 | |||
| 8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
| 9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
| 10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
| HIỆU TRƯỞNG | |||||
| (Đã ký) | |||||
| Hà Thanh Toàn | |||||
