BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 2311/BC-ĐHCT | |||||
Cần Thơ, ngày 28 tháng 7 năm 2022 | |||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 2 NĂM 2022 | |||||
(Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2022) | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
109 (99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao) |
50 (45 ngành đào tạo, 3 chuyên ngành, 2 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
180 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học | 38.143 | 18.218 | 47.76 | ||
1.1. Chính quy | 30.418 | 14.972 | 49.22 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0.00 | ||
1.3. Liên thông | 377 | 235 | 62.33 | ||
1.4. Bằng 2 | 29 | 15 | 51.72 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 2.610 | 974 | 37.32 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 891 | 343 | 38.50 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 3.818 | 1.679 | 43.98 | ||
2. Sau đại học | 2.207 | 1.049 | 47.53 | ||
2.1. Thạc sĩ | 1.960 | 938 | 47.86 | ||
2.2. Tiến sĩ | 247 | 111 | 44.94 | ||
3. Người học nước ngoài | 36 | 15 | 41.67 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 0 | 0 | 0.00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 36 | 15 | 41.67 | ||
4. Người học khác | 609 | 300 | 49.26 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 609 | 300 | 49.26 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 0 | 0 | 0.00 | đã kết thúc năm học dự bị | |
Tổng cộng | 40.995 | 19.582 | 47.77 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 6.337 | 186 | 10 | 6.533 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 3.844 | 147 | 7 | 3.998 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 498 | 0 | 0 | 498 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.094 | 192 | 9 | 1.295 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1.243 | 38 | 0 | 1.281 | |
6. Khoa Kinh tế | 4.471 | 397 | 56 | 4.924 | |
7. Khoa Luật | 925 | 114 | 0 | 1.039 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.094 | 133 | 18 | 1.245 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.513 | 142 | 0 | 1.655 | |
10. Khoa Nông nghiệp | 3.692 | 213 | 78 | 3.983 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.494 | 0 | 0 | 1.494 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.571 | 161 | 0 | 1.732 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1.481 | 104 | 23 | 1.608 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 15 | 55 | 13 | 83 | |
15. Viện NC&PT CNSH | 1.050 | 78 | 33 | 1.161 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 96 | 0 | 0 | 96 | |
Tổng cộng | 30.418 | 1.960 | 247 | 32.625 | |
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng | 1.833 | 797 | 43.5 | ||
1.1. Tiến sĩ | 566 | 195 | 34.5 | ||
1.2. Thạc sĩ | 700 | 352 | 50.3 | ||
1.3. Đại học | 388 | 187 | 48.2 | ||
1.4. Cao đẳng | 44 | 14 | 31.8 | ||
1.5. Trình độ khác | 135 | 49 | 36.3 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.078 | 445 | 41.3 | ||
2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.3 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 148 | 32 | 21.6 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 4 | 2 | 50.0 | ||
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 141 | 59 | 41.8 | ||
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 118 | 56 | 47.5 | ||
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 249 | 95 | 38.2 | ||
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 390 | 199 | 51.0 | ||
2.8. Giảng viên (Đại học) | 13 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1.833 | 797 | 43.5 | ||
3.1. Viên chức | 1.371 | 590 | 43.0 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.099 | 453 | 41.2 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 272 | 137 | 50.4 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 125 | 43 | 34.4 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 337 | 164 | 48.7 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.0 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 227 | 96 | 42.3 | ||
3.3.3. Công tác khác | 98 | 59 | 60.2 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 396 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 59.889.30 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.795.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 141 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 54.640.00 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10.945.89 | |||
7. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1.330 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 73.020.60 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG | ||||
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường - Lưu VT, P.KHTH |
|||||
(đã ký) | |||||
Hà Thanh toàn |