BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ   Độc lập - Tự do - Hạnh  phúc
Số: 157 /BC-ĐHCT    Cần Thơ, ngày  12 tháng  01  năm 2024  
           
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 4 NĂM 2023
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)
           
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
           
Đại học  Cao học  Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú
119
(105 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 12 Chương trình đào tạo chất lượng cao)

51 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh)

21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh)
191  
           
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN 
           
Trình độ đào tạo Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
1. Đại học  41.500 20.265 48,83  
1.1. Chính quy 32.773 16.513 50,39  
1.2. Cử tuyển 0 0 0,00  
1.3. Liên thông 350 198 56,57  
1.4. Bằng 2 67 30 44,78  
1.5. Vừa làm vừa học địa phương 1.931 662 34,28  
1.6. Vừa làm vừa học tại trường 1553 512 32,97  
1.7. Đào tạo từ xa 4.826 2.350 48,69  
2. Sau đại học   2.546 1.295 50,86  
2.1. Thạc sĩ 2.263 1.173 51,83  
2.2. Tiến sĩ 283 122 43,11  
3. Người học nước ngoài   7 2 28,57  
3.1. Sinh viên đại học 0 0 0,00  
3.2. Học viên sau đại học 7 2 28,57  
4. Người học khác   1.019 463 45,44  
4.1. Xét tuyển thẳng 721 335 46,46  
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng 298 128 42,95  
Tổng cộng 45.072 22.025 48,87  
           
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
           
Đơn vị đào tạo Đại học  Cao học NCS Tổng cộng
1. Trường Bách khoa 6.362 208 20 6.590
2. Trường CN Thông tin & TT 3.634 166 19 3.819
3. Khoa Khoa học Chính trị 563 0 0 563
4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1.396 156 16 1.568
5. Khoa Khoa học XH&NV 1.260 29 0 1.289
6. Trường Kinh tế 4.746 574 46 5.366
7. Khoa Luật 941 176 0 1.117
8. Khoa Môi trường & TNTN 1.660 111 19 1.790
9. Khoa Ngoại ngữ 1.525 254 27 1.806
10. Trường Nông nghiệp 2.926 188 55 3.169
11. Khoa Phát triển nông thôn 1.489 0 0 1.489
12.Khoa Sư phạm 1.944 192 0 2.136
13. Trường Thuỷ sản 2.076 64 21 2.161
14. Viện NC PTĐBSCL 0 42 9 51
15. Viện CNSH và Thực phẩm 2.091 103 51 2.245
16. Khoa Giáo dục thể chất 160 0 0 160
Tổng cộng 32.773 2.263 283 35.319
           
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG
           
1. Trình độ   Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
Tổng 1.845 789 42,76  
1.1. Tiến sĩ  608 212 34,87  
1.2. Thạc sĩ 687 347 50,51  
1.3. Đại học 386 174 45,08  
1.4. Cao đẳng 40 13 32,50  
1.5. Trình độ khác 124 43 34,68  
2. Chức danh giảng viên    1.101 454 41,24  
2.1. Giáo sư 20 4 20,00  
2.2. Phó Giáo sư 175 40 22,86  
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) 4 2 50,00  
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) 185 81 43,78  
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) 133 65 48,87  
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) 219 84 38,36  
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ)  352 178 50,57  
2.8. Giảng viên (Đại học) 13 0 0 Sĩ quan biệt phái
3. Viên chức, NLĐ   1.845 789 42,76  
3.1. Viên chức 1.385 594 42,89  
   3.1.1. Giảng dạy 1.121 460 41,03  
   3.1.2. Công tác hành chính 260 134 51,54  
3.2. NLĐ Trường trả lương 144 41 28,47  
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương 316 154 48,73  
   3.3.1. Giảng dạy 5 4 80,00  
   3.3.2. Nghiên cứu 214 91 42,52  
   3.3.3. Công tác khác 97 59 60,82  
           
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
           
Nội dung ĐVT Tổng số  Ghi chú
1. Tổng diện tích đất đai m2 2.249.773,47  
      1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50  
      1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97  
      1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20  
      1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00  
      1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh  m2 23.726,00  
      1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu  m2 171.142,10  
      1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00  
      1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum   m2 159.733,70  
2. Giảng đường, hội trường, phòng học 
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 476  
2.2. Tổng diện tích  m2         65.672,81  
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 11  
3.2. Tổng diện tích  m2 650,94  
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11.871,00  
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng  184  
5.2. Tổng diện tích  m2 77.132,14  
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu m2 10.945,89  
7. Ký túc xá
7.1. Số phòng phòng                1.367  
7.2. Tổng diện tích  m2         75.609,13  
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2  2.320,00   
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) m2  4.965,00   
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo m2 55.879,00  
           
Nơi nhận:     HIỆU TRƯỞNG
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường
- Lưu VT, VPT
     
(đã ký)
         
      Trần Trung Tính
Báo cáo thống kế quý 4/2024      

Thông báo

Đề án Quy hoạch tổng thể ĐHCT

Biên bản họp giao ban Trường

Số lượt truy cập

271364
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
126
1926
7749
271364

VĂN PHÒNG TRƯỜNG
Địa chỉ: Khu II, Nhà Điều hành, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 0292.3831530, 3838237
Email: vanphong@ctu.edu.vn