Báo cáo thống kê Quý 3/2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 3292 /BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 18 tháng 10 năm 2022 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 3 NĂM 2022 | |||||
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2022) | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
109 (99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao) |
50 (45 ngành đào tạo, 3 chuyên ngành, 2 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
180 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học | 42.942 | 20.993 | 48.89 | ||
1.1. Chính quy | 34.512 | 17.372 | 50.34 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0.00 | ||
1.3. Liên thông | 314 | 200 | 63.69 | ||
1.4. Bằng 2 | 20 | 11 | 55.00 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 2.360 | 907 | 38.43 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 918 | 334 | 36.38 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 4.818 | 2.169 | 45.02 | ||
2. Sau đại học | 2.782 | 1.387 | 49.86 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2.507 | 1.256 | 50.10 | ||
2.2. Tiến sĩ | 275 | 131 | 47.64 | ||
3. Người học nước ngoài | 36 | 15 | 41.67 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 0 | 0 | 0.00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 36 | 15 | 41.67 | ||
4. Người học khác | 695 | 341 | 49.06 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 695 | 341 | 49.06 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 0.00 | Chưa có K48 | |||
Tổng cộng | 46.455 | 22.736 | 48.94 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 7.134 | 222 | 15 | 7.371 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 4.082 | 190 | 9 | 4.281 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 593 | 0 | 0 | 593 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.302 | 242 | 10 | 1.554 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1.395 | 47 | 0 | 1.442 | |
6. Khoa Kinh tế | 5.297 | 505 | 58 | 5.860 | |
7. Khoa Luật | 1.034 | 174 | 0 | 1.208 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.380 | 161 | 19 | 1.560 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.743 | 215 | 14 | 1.972 | |
10. Khoa Nông nghiệp | 4.015 | 256 | 78 | 4.349 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.676 | 0 | 0 | 1.676 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.834 | 221 | 0 | 2.055 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1.814 | 111 | 22 | 1.947 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 72 | 15 | 87 | ||
15. Viện NC&PT CNSH | 1.087 | 91 | 35 | 1.213 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 126 | 0 | 0 | 126 | |
Tổng cộng | 34.512 | 2.507 | 275 | 37.294 | |
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng | 1.828 | 790 | 43.2 | ||
1.1. Tiến sĩ | 583 | 201 | 34.5 | ||
1.2. Thạc sĩ | 690 | 346 | 50.1 | ||
1.3. Đại học | 383 | 185 | 48.3 | ||
1.4. Cao đẳng | 41 | 12 | 29.3 | ||
1.5. Trình độ khác | 131 | 46 | 35.1 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.086 | 446 | 41.1 | ||
2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.3 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 149 | 33 | 22.1 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 4 | 2 | 50.0 | ||
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 142 | 59 | 41.5 | ||
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 116 | 54 | 46.6 | ||
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 265 | 101 | 38.1 | ||
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 381 | 195 | 51.2 | ||
2.8. Giảng viên (Đại học) | 14 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1.828 | 794 | 43.4 | ||
3.1. Viên chức | 1.379 | 589 | 42.7 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.109 | 453 | 40.8 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 270 | 136 | 50.4 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 120 | 41 | 34.2 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 329 | 164 | 49.8 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 11 | 8 | 72.7 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 220 | 94 | 42.7 | ||
3.3.3. Công tác khác | 98 | 58 | 59.2 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 444 | Bổ sung 48 phòng của Tòa nhà ATL (01 HT, 44 phòng học, 03 phòng Seminar) | ||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 62.315.30 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.795.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 141 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 54.640.00 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10.945.89 | |||
7. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1.330 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 73.020.60 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG | ||||
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường - Lưu VT, P.KHTH |
|||||
Đã ký | |||||
Hà Thanh Toàn |