| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
| Số: 1302/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 29 tháng 6 năm 2021 | ||||
| BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 2 NĂM 2021 | |||||
| (Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2021) | |||||
| I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
| Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
| 109 (99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành | 19 | 180 | ||
| II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
| Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
| 1. Đại học | 41,741 | 20,341 | 48.73 | ||
| 1.1. Chính quy | 32,723 | 16,570 | 50.64 | ||
| 1.2. Cử tuyển | 1 | 0 | 0.00 | ||
| 1.3. Liên thông | 586 | 331 | 56.48 | ||
| 1.4. Bằng 2 | 84 | 42 | 50.00 | ||
| 1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 3,235 | 1,261 | 38.98 | ||
| 1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1,030 | 388 | 37.67 | ||
| 1.7. Đào tạo từ xa | 4,082 | 1749 | 42.85 | ||
| 2. Sau đại học | 2,335 | 1,114 | 47.71 | ||
| 2.1. Thạc sĩ | 2,068 | 994 | 48.07 | ||
| 2.2. Tiến sĩ | 267 | 120 | 44.94 | ||
| 3. Người học nước ngoài | 45 | 19 | 42.22 | ||
| 3.1. Sinh viên đại học | 2 | 0.00 | |||
| 3.2. Học viên sau đại học | 43 | 19 | 44.19 | ||
| 4. Người học khác | 650 | 336 | 51.69 | ||
| 4.1. Xét tuyển thẳng | 650 | 336 | 51.69 | ||
| 4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 0 | 0 | 0.00 | Đã kết thúc năm học | |
| Tổng cộng | 44,771 | 21,810 | 48.71 | ||
| III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
| Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
| 1. Khoa Công nghệ | 6,523 | 184 | 5 | 6,712 | |
| 2. Khoa CN Thông tin & TT | 3,879 | 167 | 6 | 4,052 | |
| 3. Khoa Khoa học Chính trị | 614 | 0 | 614 | ||
| 4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1,029 | 199 | 8 | 1,236 | |
| 5. Khoa Khoa học XH&NV | 1,485 | 30 | 0 | 1,515 | |
| 6. Khoa Kinh tế | 5,443 | 453 | 66 | 5,962 | |
| 7. Khoa Luật | 1,066 | 111 | 0 | 1,177 | |
| 8. Khoa Môi trường & TNTN | 1,233 | 136 | 26 | 1,395 | |
| 9. Khoa Ngoại ngữ | 1,734 | 132 | 0 | 1,866 | |
| 10. Khoa Nông nghiệp | 3,882 | 205 | 72 | 4,159 | |
| 11. Khoa Phát triển nông thôn | 1,797 | 0 | 1,797 | ||
| 12.Khoa Sư phạm | 1,421 | 168 | 0 | 1,589 | |
| 13. Khoa Thuỷ sản | 1,381 | 100 | 27 | 1,508 | |
| 14. Viện NC PTĐBSCL | 34 | 103 | 16 | 153 | |
| 15. Viện NC&PT CNSH | 1,093 | 80 | 41 | 1,214 | |
| 16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 109 | 0 | 0 | 109 | |
| Tổng cộng | 32,723 | 2,068 | 267 | 35,058 | |
| IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
| 1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
| Tổng | 1,809 | 779 | 43.06 | ||
| 1.1. Tiến sĩ | 514 | 169 | 32.88 | ||
| 1.2. Thạc sĩ | 716 | 364 | 50.84 | ||
| 1.3. Đại học | 392 | 181 | 46.17 | ||
| 1.4. Cao đẳng | 43 | 14 | 32.56 | ||
| 1.5. Trình độ khác | 144 | 51 | 35.42 | ||
| 2. Chức danh giảng viên | 1,075 | 440 | 40.93 | ||
| 2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.33 | ||
| 2.2. Phó Giáo sư | 140 | 31 | 22.14 | ||
| 2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 4 | 2 | 50.00 | ||
| 2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 143 | 56 | 39.16 | ||
| 2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 125 | 62 | 49.60 | ||
| 2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 207 | 74 | 35.75 | ||
| 2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 423 | 213 | 50.35 | ||
| 2.8. Giảng viên (Đại học) | 18 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
| 3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1,809 | 779 | 43.06 | ||
| 3.1. Viên chức | 1,338 | 569 | 42.53 | ||
| 3.1.1. Giảng dạy | 1,082 | 444 | 41.04 | ||
| 3.1.2. Công tác hành chính | 249 | 125 | 50.20 | ||
| 3.2. NLĐ Trường trả lương | 152 | 57 | 37.50 | ||
| 3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 319 | 153 | 47.96 | ||
| 3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.00 | ||
| 3.3.2. Nghiên cứu | 206 | 84 | 40.78 | ||
| 3.3.3. Công tác khác | 101 | 60 | 59.41 | ||
| V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
| Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
| 1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
| 1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
| 1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
| 1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
| 1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
| 1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
| 1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
| 1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
| 1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
| 2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
| 2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 378 | |||
| 2.2. Tổng diện tích | m2 | 58,881.30 | |||
| 3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
| 3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
| 3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
| 4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11,795.00 | |||
| 5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
| 5.1. Số phòng | phòng | 139 | |||
| 5.2. Tổng diện tích | m2 | 48,130.00 | |||
| 6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10,945.89 | |||
| 7. Ký túc xá | |||||
| 6.1. Số phòng | phòng | 1,330 | |||
| 6.2. Tổng diện tích | m2 | 73,020.60 | |||
| 8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
| 9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
| 10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
| HIỆU TRƯỞNG | |||||
| (Đã ký) | |||||
| Hà Thanh Toàn | |||||
