BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 1024/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 15 tháng 4 năm 2022 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 1 NĂM 2022 | |||||
(Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2022) | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
109 (99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 48 (01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh) và 04 chuyên ngành | 20 | 181 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học | 40.673 | 19.986 | 49.14 | ||
1.1. Chính quy | 32.759 | 16.672 | 50.89 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0.00 | ||
1.3. Liên thông | 445 | 270 | 60.67 | ||
1.4. Bằng 2 | 33 | 18 | 54.55 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 2.355 | 845 | 35.88 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 891 | 341 | 38.27 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 4.190 | 1.840 | 43.91 | ||
2. Sau đại học | 2.580 | 1.225 | 47.48 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2.282 | 1.098 | 48.12 | ||
2.2. Tiến sĩ | 298 | 127 | 42.62 | ||
3. Người học nước ngoài | 37 | 15 | 40.54 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 1 | 0 | 0.00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 36 | 15 | 41.67 | ||
4. Người học khác | 821 | 403 | 49.09 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 649 | 329 | 50.69 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 172 | 74 | 43.02 | ||
Tổng cộng | 44.111 | 21.629 | 49.03 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 6.492 | 202 | 14 | 6.708 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 3.707 | 178 | 7 | 3.892 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 607 | 0 | 0 | 607 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.191 | 204 | 11 | 1.406 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1.380 | 40 | 0 | 1.420 | |
6. Khoa Kinh tế | 4.986 | 463 | 62 | 5.511 | |
7. Khoa Luật | 1.043 | 123 | 0 | 1.166 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.285 | 146 | 19 | 1.450 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.790 | 148 | 0 | 1.938 | |
10. Khoa Nông nghiệp | 4.002 | 250 | 101 | 4.353 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.626 | 0 | 0 | 1.626 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.727 | 169 | 0 | 1.896 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1.646 | 108 | 27 | 1.781 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 15 | 150 | 19 | 184 | |
15. Viện NC&PT CNSH | 1.145 | 101 | 38 | 1.284 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 117 | 0 | 0 | 117 | |
Tổng cộng | 32.759 | 2.282 | 298 | 35.339 | |
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng | 1.810 | 787 | 43.48 | ||
1.1. Tiến sĩ | 552 | 188 | 34.06 | ||
1.2. Thạc sĩ | 707 | 355 | 50.21 | ||
1.3. Đại học | 373 | 180 | 48.26 | ||
1.4. Cao đẳng | 42 | 14 | 33.33 | ||
1.5. Trình độ khác | 136 | 50 | 36.76 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.079 | 445 | 41.24 | ||
2.1. Giáo sư | 15 | 2 | 13.33 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 150 | 34 | 22.67 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 4 | 2 | 50.00 | ||
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 141 | 59 | 41.84 | ||
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 119 | 57 | 47.90 | ||
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 233 | 87 | 37.34 | ||
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 404 | 204 | 50.50 | ||
2.8. Giảng viên (Đại học) | 13 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Viên chức, NLĐ | 1.810 | 787 | 43.48 | ||
3.1. Viên chức | 1.367 | 586 | 42.87 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.099 | 452 | 41.13 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 268 | 134 | 50.00 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 130 | 46 | 35.38 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 313 | 155 | 49.52 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.00 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 202 | 85 | 42.08 | ||
3.3.3. Công tác khác | 99 | 61 | 61.62 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 396 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 59.889.30 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.795.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 141 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 54.640.00 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10.945.89 | |||
7. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1.330 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 73.020.60 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG | ||||
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường '- Lưu VT, P.KHTH |
|||||
(Đã ký) | |||||
Hà Thanh Toàn |