BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ   Độc lập - Tự do - Hạnh  phúc
           
Số: 190 /BC-ĐHCT    Cần Thơ, ngày 17 tháng  01  năm 2025  
           
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ IV NĂM 2024
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024)
           
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
           
Đại học  Cao học  Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú
121
(106 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 13 Chương trình đào tạo chất lượng cao)

58 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh)

22 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh)
201  
           
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN 
           
Trình độ đào tạo Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
1. Đại học  45.779 22.325 48,77  
1.1. Chính quy 34.788 17.172 49,36  
1.2. Cử tuyển 1 0 0,00  
1.3. Liên thông 370 215 58,11  
1.4. Bằng 2 62 30 48,39  
1.5. Xét tuyển thẳng chính quy 866 394 45,50  
1.6. Vừa làm vừa học địa phương 1694 579 34,18  
1.7. Vừa làm vừa học tại trường 2071 808 39,01  
1.8. Đào tạo từ xa 5927 3127 52,76  
2. Sau đại học   3.054 1.554 50,88  
2.1. Thạc sĩ 2.749 1.434 52,16  
2.2. Tiến sĩ 305 120 39,34  
3. Người học nước ngoài   3 1 33,33  
3.1. Sinh viên đại học 0 0 0,00  
3.2. Học viên sau đại học 3 1 33,33  
4. Người học khác   354 173 48,87  
4.1. Dự bị xét tuyển thẳng 354 173 48,87  
Tổng cộng 49.187 24.052 48,90  
           
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN CHÍNH QUY THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
           
Đơn vị đào tạo Đại học  Cao học NCS Tổng cộng
1. Trường Bách khoa 6.821 251 21 7.093
2. Trường CN Thông tin & TT 3.814 215 25 4.054
3. Khoa Khoa học Chính trị 603 0 0 603
4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1.794 174 18 1.986
5. Khoa Khoa học XH&NV 1.227 51 0 1.278
6. Trường Kinh tế 5.608 593 39 6.240
7. Khoa Luật 1.221 194 0 1.415
8. Khoa Môi trường & TNTN 1.837 144 16 1.997
9. Khoa Ngoại ngữ 1.807 275 35 2.117
10. Trường Nông nghiệp 3.411 271 58 3.740
11. Khoa Phát triển nông thôn 1.610 0 0 1.610
12.Khoa Sư phạm 1.688 334 5 2.027
13. Trường Thuỷ sản 2.216 78 19 2.313
14. Viện NC PTĐBSCL 0 31 12 43
15. Viện CNSH và Thực phẩm 2.253 138 57 2.448
16. Khoa Giáo dục thể chất 177 0 0 177
Tổng cộng 36.087 2.749 305 39.141
           
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG
           
1. Trình độ   Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
Tổng 1.908 820 42,98  
1.1. Tiến sĩ  649 236 36,36  
1.2. Thạc sĩ 695 343 49,35  
1.3. Đại học 408 187 45,83  
1.4. Cao đẳng 41 15 36,59  
1.5. Trình độ khác 115 39 33,91  
2. Chức danh giảng viên    1.106 451 40,78  
2.1. Giáo sư 24 4 16,67  
2.2. Phó Giáo sư 182 46 25,27  
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) 4 1 25,00  
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) 178 81 45,51  
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) 109 50 45,87  
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) 250 102 40,80  
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ)  344 166 48,26  
2.8. Giảng viên (Đại học) 15 1 6,67 Sĩ quan biệt phái
3. Viên chức, NLĐ   1.908 820 42,98  
3.1. Viên chức 1.377 585 42,48  
   3.1.1. Giảng dạy 1.101 449 40,78  
   3.1.2. Công tác hành chính 276 136 49,28  
3.2. NLĐ Trường trả lương 167 55 32,93  
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương 364 180 49,45  
   3.3.1. Giảng dạy 5 4 80,00  
   3.3.2. Nghiên cứu 257 114 44,36  
   3.3.3. Công tác khác 102 62 60,78  
           
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
           
Nội dung ĐVT Tổng số  Ghi chú
1. Tổng diện tích đất đai m2 2.269.806,37  
      1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50  
      1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97  
      1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20  
      1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00  
      1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh  m2 23.726,00  
      1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu  m2 171.142,10  
      1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00  
      1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum   m2 159.733,70  
1.9. DT đất Phường 3, TP.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (Khu A)     m2 13.087,20  
1.10. DT đất Phường 3, TP.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (Khu B)     m2 6.945,70  
2. Giảng đường, hội trường, phòng học 
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 488  
2.2. Tổng diện tích  m2  66.935,87   
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 11  
3.2. Tổng diện tích  m2 650,94  
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11.871,00  
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng  187  
5.2. Tổng diện tích  m2 76.349,14  
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu,
chuyên viên, nhân viên
m2 23.920,78  
7. Ký túc xá
7.1. Số phòng phòng  1.367,00   
7.2. Tổng diện tích  m2  75.609,13   
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2  2.320,00   
9. Nhà thể dục thể thao (03 nhà) m2  5.095,00   
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời; Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo; Khu A Sóc Trăng: 01 sân bi sắt, 01 sân bóng chuyền) m2 56.615,20  
           
Nơi nhận:     HIỆU TRƯỞNG
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường
- Lưu VT, VPT.
     
 
         
      Trần Trung Tính
 
File: Báo cáo thống kế quý 4/2024 (Cập nhật)  
   

Thông báo

Đề án Quy hoạch tổng thể ĐHCT

Biên bản họp giao ban Trường

Số lượt truy cập

343787
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
150
1445
5398
343787

VĂN PHÒNG TRƯỜNG
Địa chỉ: Khu II, Nhà Điều hành, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 0292.3831530, 3838237
Email: vanphong@ctu.edu.vn