BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 3629/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 10 tháng 10 năm 2024 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 3 NĂM 2024 | |||||
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2024) | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
124 (109 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 13 Chương trình đào tạo chất lượng cao) |
57 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
22 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh) |
203 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
1. Đại học | 42.935 | 21.164 | 49,29 | ||
1.1. Chính quy | 33.489 | 16.815 | 50,21 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0,00 | ||
1.3. Liên thông | 269 | 168 | 62,45 | ||
1.4. Bằng 2 | 24 | 13 | 54,17 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 1.315 | 447 | 33,99 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1750 | 626 | 35,77 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 6.088 | 3.095 | 50,84 | ||
2. Sau đại học | 2.888 | 1.504 | 52,08 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2.589 | 1.378 | 53,23 | ||
2.2. Tiến sĩ | 299 | 126 | 42,14 | ||
3. Người học nước ngoài | 1 | 0 | 0,00 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 0 | 0 | 0,00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 1 | 0 | 0,00 | ||
4. Người học khác | 1.172 | 543 | 46,33 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 818 | 370 | 45,23 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 354 | 173 | 48,87 | ||
Tổng cộng | 46.996 | 23.211 | 49,39 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Trường Bách khoa | 6.189 | 213 | 19 | 6.421 | |
2. Trường CN Thông tin & TT | 3.347 | 182 | 23 | 3.552 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 583 | 0 | 0 | 583 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.738 | 160 | 18 | 1.916 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1.140 | 39 | 0 | 1.179 | |
6. Trường Kinh tế | 5.030 | 636 | 43 | 5.709 | |
7. Khoa Luật | 1.049 | 215 | 0 | 1.264 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.787 | 120 | 17 | 1.924 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.570 | 295 | 34 | 1.899 | |
10. Trường Nông nghiệp | 3.262 | 214 | 58 | 3.534 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.585 | 0 | 0 | 1.585 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.660 | 281 | 0 | 1.941 | |
13. Trường Thuỷ sản | 2.157 | 66 | 20 | 2.243 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 0 | 40 | 12 | 52 | |
15. Viện CNSH và Thực phẩm | 2.220 | 128 | 55 | 2.403 | |
16. Khoa Giáo dục thể chất | 172 | 0 | 0 | 172 | |
Tổng cộng | 33.489 | 2.589 | 299 | 36.377 | |
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số (người) | Nữ | Tỉ lệ nữ (%) | Ghi chú | |
Tổng | 1.902 | 822 | 43,22 | ||
1.1. Tiến sĩ | 629 | 228 | 36,25 | ||
1.2. Thạc sĩ | 690 | 342 | 49,57 | ||
1.3. Đại học | 422 | 197 | 46,68 | ||
1.4. Cao đẳng | 42 | 15 | 35,71 | ||
1.5. Trình độ khác | 119 | 40 | 33,61 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.085 | 446 | 41,11 | ||
2.1. Giáo sư | 20 | 4 | 20,00 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 164 | 37 | 22,56 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) | 4 | 1 | 25,00 | ||
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) | 191 | 87 | 45,55 | ||
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) | 116 | 54 | 46,55 | ||
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) | 242 | 97 | 40,08 | ||
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ) | 335 | 165 | 49,25 | ||
2.8. Giảng viên (Đại học) | 13 | 1 | 7,69 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Viên chức, NLĐ | 1.902 | 822 | 43,22 | ||
3.1. Viên chức | 1.363 | 583 | 42,77 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.105 | 453 | 41,00 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 258 | 130 | 50,39 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 165 | 55 | 33,33 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 374 | 184 | 49,20 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 5 | 4 | 80,00 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 262 | 113 | 43,13 | ||
3.3.3. Công tác khác | 107 | 67 | 62,62 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 476 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 65.672,81 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 11 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 650,94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.871,00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 183 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 76.349,14 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, chuyên viên, nhân viên |
m2 | 23.502,31 | |||
7. Ký túc xá | |||||
7.1. Số phòng | phòng | 1.367 | |||
7.2. Tổng diện tích | m2 | 75.609,13 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG | ||||
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường - Lưu VT, VPT. |
|||||
Đã ký | |||||
Trần Trung Tính | |||||
File: Báo cáo thống kế quý 3/2024 | |||||