Báo cáo thống kê Quý 1/2023

Cập nhật số liệu CSVC quý 1/2023 (10/2023)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh  phúc
Số:             /BC-ĐHCT  Cần Thơ, ngày …... tháng …... năm 2023
           
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 1 NĂM 2023
(Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2023)
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
           
Đại học  Cao học  Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú
117
(104 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 11 Chương trình đào tạo chất lượng cao)

51 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh)

21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh)
189  
           
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN 
           
Trình độ đào tạo Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
1. Đại học  38.387 19.224 50.08  
1.1. Đại học Chính quy 30.470 15.754 51.70  
1.2. Cử tuyển Chính quy 0 0 0.00  
1.3. Liên thông Chính quy 385 247 64.16  
1.4. Bằng 2 Chính quy 22 9 40.91  
1.5. Vừa làm vừa học địa phương 1.959 706 36.04  
1.6. Vừa làm vừa học tại trường 1132 404 35.69  
1.7. Đào tạo từ xa 4.419 2.104 47.61  
2. Sau đại học   2.454 1.236 50.37  
2.1. Thạc sĩ 2.208 1.119 50.68  
2.2. Tiến sĩ 246 117 47.56  
3. Người học nước ngoài   14 5 35.71  
3.1. Sinh viên đại học 0 0 0.00  
3.2. Học viên sau đại học 14 5 35.71  
4. Người học khác   907 447 49.28  
4.1. Xét tuyển thẳng 649 317 48.84  
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng 258 130 50.39  
Tổng cộng 41.762 20.912 50.07  
           
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
           
Đơn vị đào tạo Đại học  Cao học NCS Tổng cộng
1. Trường Bách khoa 5.859 193 15 6.067
2. Trường CN Thông tin & TT 3.216 184 11 3.411
3. Khoa Khoa học Chính trị 580 0 0 580
4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1.246 178 13 1.437
5. Khoa Khoa học XH&NV 1.271 33 0 1.304
6. Trường Kinh tế 4.560 507 48 5.115
7. Khoa Luật 992 149 0 1.141
8. Khoa Môi trường & TNTN 1.326 129 17 1.472
9. Khoa Ngoại ngữ 1.669 214 14 1.897
10. Trường Nông nghiệp 2.495 164 51 2.710
11. Khoa Phát triển nông thôn 1.360 0 0 1.360
12.Khoa Sư phạm 1.808 168 0 1.976
13. Trường Thuỷ sản 1.706 78 20 1.804
14. Viện NC PTĐBSCL 0 65 9 74
15. Viện CNSH và Thực phẩm 2.258 146 48 2.452
16. Khoa Giáo dục thể chất 124 0 0 124
Tổng cộng 30.470 2.208 246 32.924
           
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG
           
1. Trình độ   Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
Tổng 1.797 778 43.29  
1.1. Tiến sĩ  590 207 35.08  
1.2. Thạc sĩ 680 343 50.44  
1.3. Đại học 362 173 47.79  
1.4. Cao đẳng 39 11 28.21  
1.5. Trình độ khác 126 44 34.92  
2. Chức danh giảng viên    1.096 454 41.42  
2.1. Giáo sư 17 4 23.53  
2.2. Phó Giáo sư 162 35 21.60  
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) 4 2 50.00  
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) 129 56 43.41  
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) 108 51 47.22  
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) 271 106 39.11  
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ)  391 200 51.15  
2.8. Giảng viên (Đại học) 14 0 0 Sĩ quan biệt phái
3. Viên chức, NLĐ   1.797 478 26.60  
3.1. Viên chức 1.387 294 21.20  
   3.1.1. Giảng dạy 1.115 157 14.08  
   3.1.2. Công tác hành chính 272 137 50.37  
3.2. NLĐ Trường trả lương 117 39 33.33  
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương 293 145 49.49  
   3.3.1. Giảng dạy 5 4 80.00  
   3.3.2. Nghiên cứu 193 84 43.52  
   3.3.3. Công tác khác 95 57 60.00  
           
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
           
Nội dung ĐVT Tổng số  Ghi chú
1. Tổng diện tích đất đai m2 2.249.773,47  
      1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50  
      1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97  
      1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20  
      1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00  
      1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh  m2 23.726,00  
      1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu  m2 171.142,10  
      1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00  
      1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum   m2 159.733,70  
2. Giảng đường, hội trường, phòng học 
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 444  
2.2. Tổng diện tích sử dụng m2         36.982.00  
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 12  
3.2. Tổng diện tích sử dụng m2 690  
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11.871.00  
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng  178  
5.2. Tổng diện tích sử dụng m2 44.832.79  
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu m2 10.945.89  
7. Ký túc xá
6.1. Số phòng phòng                1.367  
6.2. Tổng diện tích m2         75.609.13  
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2  2.320,00   
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) m2  4.965,00   
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo m2 55.879,00  
           
Nơi nhận:     HIỆU TRƯỞNG
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường
'- Lưu VT, P.KHTH
       
  (Đã ký)
         
      Hà Thanh Toàn

Thông báo

Đề án Quy hoạch tổng thể ĐHCT

Biên bản họp giao ban Trường

Số lượt truy cập

271351
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
113
1913
7736
271351

VĂN PHÒNG TRƯỜNG
Địa chỉ: Khu II, Nhà Điều hành, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 0292.3831530, 3838237
Email: vanphong@ctu.edu.vn