BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh  phúc
           
Số: 3808 /BC-ĐHCT  Cần Thơ, ngày  12 tháng 10  năm 2023
           
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 3 NĂM 2023
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2023)
           
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
           
Đại học  Cao học  Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú
121
(107 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 12 Chương trình đào tạo chất lượng cao)

51 (có 2 ngành dạy bằng tiếng Anh)

21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh)
193  
           
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN 
           
Trình độ đào tạo Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
1. Đại học  41.913 20.496 48.90  
1.1. Chính quy 32.929 16.598 50.41  
1.2. Cử tuyển 0 0 0.00  
1.3. Liên thông 362 232 64.09  
1.4. Bằng 2 41 19 46.34  
1.5. Vừa làm vừa học địa phương 1.987 689 34.68  
1.6. Vừa làm vừa học tại trường 1544 512 33.16  
1.7. Đào tạo từ xa 5.050 2.446 48.44  
2. Sau đại học   2.426 1.230 50.70  
2.1. Thạc sĩ 2.193 1.121 51.12  
2.2. Tiến sĩ 233 109 46.78  
3. Người học nước ngoài   10 4 40.00  
3.1. Sinh viên đại học 0 0 0.00  
3.2. Học viên sau đại học 10 4 40.00  
4. Người học khác   1.022 465 45.50  
4.1. Xét tuyển thẳng 724 337 46.55  
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng 298 128 42.95  
Tổng cộng 45.371 22.195 48.92  
           
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
           
Đơn vị đào tạo Đại học  Cao học NCS Tổng cộng
1. Trường Bách khoa 6.390 216 15 6.621
2. Trường CN Thông tin & TT 3.648 154 11 3.813
3. Khoa Khoa học Chính trị 568 0 0 568
4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1.411 187 13 1.611
5. Khoa Khoa học XH&NV 1.261 29 0 1.290
6. Trường Kinh tế 4.764 522 43 5.329
7. Khoa Luật 938 179 0 1.117
8. Khoa Môi trường & TNTN 1.669 103 16 1.788
9. Khoa Ngoại ngữ 1.528 220 14 1.762
10. Trường Nông nghiệp 2.950 170 49 3.169
11. Khoa Phát triển nông thôn 1.502 0 0 1.502
12.Khoa Sư phạm 1.954 176 0 2.130
13. Trường Thuỷ sản 2.082 77 18 2.177
14. Viện NC PTĐBSCL 0 38 9 47
15. Viện CNSH và Thực phẩm 2.104 122 45 2.271
16. Khoa Giáo dục thể chất 160 0 0 160
Tổng cộng 32.929 2.193 233 35.355
           
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG
           
1. Trình độ   Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
Tổng 1.829 792 43.30  
1.1. Tiến sĩ  600 210 35.00  
1.2. Thạc sĩ 687 350 50.95  
1.3. Đại học 375 175 46.67  
1.4. Cao đẳng 40 13 32.50  
1.5. Trình độ khác 127 44 34.65  
2. Chức danh giảng viên    1.096 456 41.61  
2.1. Giáo sư 17 4 23.53  
2.2. Phó Giáo sư 158 34 21.52  
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) 4 2 50.00  
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) 195 83 42.56  
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) 139 68 48.92  
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) 221 86 38.91  
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ)  350 179 51.14  
2.8. Giảng viên (Đại học) 12 0 0 Sĩ quan biệt phái
3. Viên chức, NLĐ   1.829 792 43.30  
3.1. Viên chức 1.383 597 43.17  
   3.1.1. Giảng dạy 1.116 462 41.40  
   3.1.2. Công tác hành chính 267 135 50.56  
3.2. NLĐ Trường trả lương 130 41 31.54  
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương 316 154 48.73  
   3.3.1. Giảng dạy 5 4 80.00  
   3.3.2. Nghiên cứu 214 91 42.52  
   3.3.3. Công tác khác 97 59 60.82  
           
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
           
Nội dung ĐVT Tổng số  Ghi chú
1. Tổng diện tích đất đai m2 2.249.773,47  
      1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50  
      1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97  
      1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20  
      1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00  
      1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh  m2 23.726,00  
      1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu  m2 171.142,10  
      1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00  
      1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum   m2 159.733,70  
2. Giảng đường, hội trường, phòng học 
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 476  
2.2. Tổng diện tích  m2         65.672.81  
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 11  
3.2. Tổng diện tích  m2 650.94  
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11.871.00  
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng  184  
5.2. Tổng diện tích  m2 77.132.14  
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu m2 10.945.89  
7. Ký túc xá
7.1. Số phòng phòng                1.367  
7.2. Tổng diện tích  m2         75.609.13  
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2  2.320,00   
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) m2  4.965,00   
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo m2 55.879,00  
           
Nơi nhận:     HIỆU TRƯỞNG
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường
'- Lưu VT, VPT
     
(Đã ký)
         
      Hà Thanh Toàn
Link: Báo cáo thống kê quý 3/2023      

Thông báo

Đề án Quy hoạch tổng thể ĐHCT

Biên bản họp giao ban Trường

Số lượt truy cập

321907
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
125
1038
4213
321907

VĂN PHÒNG TRƯỜNG
Địa chỉ: Khu II, Nhà Điều hành, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 0292.3831530, 3838237
Email: vanphong@ctu.edu.vn