Báo cáo thống kê Quý 2/2023

Cập nhật số liệu CSVC quý 2/2023 (tháng 10/2023)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh  phúc
Số: 2490 /BC-ĐHCT                                            Cần Thơ, ngày  4 tháng 7  năm 2023
           
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 2 NĂM 2023
(Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2023)
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
           
Đại học  Cao học  Nghiên cứu sinh Tổng cộng Ghi chú
117
(104 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 11 Chương trình đào tạo chất lượng cao)

51 (2 ngành dạy bằng tiếng Anh)

21 (có 1 ngành dạy bằng tiếng Anh)
189  
           
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN 
           
Trình độ đào tạo Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
1. Đại học  35.195 17.155 48.74  
1.1. Chính quy 26.754 13.397 50.07  
1.2. Cử tuyển 0 0 0.00  
1.3. Liên thông 400 241 60.25 Bao gồm K49 đợt 1
1.4. Bằng 2 44 20 45.45 Bao gồm K49 đợt 1
1.5. Vừa làm vừa học địa phương 1.942 663 34.14  
1.6. Vừa làm vừa học tại trường 1157 408 35.26  
1.7. Đào tạo từ xa 4.898 2.426 49.53  
2. Sau đại học   2.715 1.382 50.90  
2.1. Thạc sĩ 2.482 1.273 51.29  
2.2. Tiến sĩ 233 109 46.78  
3. Người học nước ngoài   33 15 45.45  
3.1. Sinh viên đại học 0 0 0.00  
3.2. Học viên sau đại học 33 15 45.45  
4. Người học khác   511 223 43.64  
4.1. Xét tuyển thẳng 511 223 43.64  
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng 0 0 0.00 Kết thúc năm học
Tổng cộng 38.454 18.775 48.82  
           
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
           
Đơn vị đào tạo Đại học  Cao học NCS Tổng cộng
1. Trường Bách khoa 5.401 244 15 5.660
2. Trường CN Thông tin & TT 3.215 161 11 3.387
3. Khoa Khoa học Chính trị 466 0 0 466
4. Khoa Khoa học Tự nhiên 1.017 198 13 1.228
5. Khoa Khoa học XH&NV 998 40 0 1.038
6. Trường Kinh tế 3.670 566 43 4.279
7. Khoa Luật 725 202 0 927
8. Khoa Môi trường & TNTN 1.239 138 16 1.393
9. Khoa Ngoại ngữ 1.231 263 14 1.508
10. Trường Nông nghiệp 2.318 181 49 2.548
11. Khoa Phát triển nông thôn 1.145 0 0 1.145
12.Khoa Sư phạm 1.662 208 0 1.870
13. Trường Thuỷ sản 1.601 77 18 1.696
14. Viện NC PTĐBSCL 0 70 9 79
15. Viện CNSH và Thực phẩm 1.958 134 45 2.137
16. Khoa Giáo dục thể chất 108 0 0 108
Tổng cộng 26.754 2.482 233 29.469
           
IV. SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG
           
1. Trình độ   Tổng số (người) Nữ Tỉ lệ nữ (%) Ghi chú 
Tổng 1.817 784 43.15  
1.1. Tiến sĩ  595 210 35.29  
1.2. Thạc sĩ 689 346 50.22  
1.3. Đại học 369 173 46.88  
1.4. Cao đẳng 38 11 28.95  
1.5. Trình độ khác 126 44 34.92  
2. Chức danh giảng viên    1.101 456 41.42  
2.1. Giáo sư 17 4 23.53  
2.2. Phó Giáo sư 159 35 22.01  
2.3. Giảng viên cao cấp (không PGS) 4 2 50.00  
2.4. Giảng viên chính (Tiến sĩ) 130 56 43.08  
2.5. Giảng viên chính (Thạc sĩ) 106 50 47.17  
2.6. Giảng viên (Tiến sĩ) 280 111 39.64  
2.7. Giảng viên (Thạc sĩ)  391 198 50.64  
2.8. Giảng viên (Đại học) 14 0 0 Sĩ quan biệt phái
3. Viên chức, NLĐ   1.817 784 43.15  
3.1. Viên chức 1.394 599 42.97  
   3.1.1. Giảng dạy 1.124 463 41.19  
   3.1.2. Công tác hành chính 270 136 50.37  
3.2. NLĐ Trường trả lương 132 42 31.82  
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương 291 143 49.14  
   3.3.1. Giảng dạy 5 4 80.00  
   3.3.2. Nghiên cứu 192 82 42.71  
   3.3.3. Công tác khác 94 57 60.64  
           
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT
           
Nội dung ĐVT Tổng số  Ghi chú
1. Tổng diện tích đất đai m2 2.249.773,47  
      1.1. Diện tích khu 1 m2 62.251,50  
      1.2. Diện tích khu 2 m2 714.200,97  
      1.3. Diện tích khu 3 m2 5.527,20  
      1.4. Diện tích khu Hoà An m2 1.112.901,00  
      1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh  m2 23.726,00  
      1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu  m2 171.142,10  
      1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình m2 291,00  
      1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum   m2 159.733,70  
2. Giảng đường, hội trường, phòng học 
2.1. Số phòng/hội trường các loại phòng 474  
2.2. Tổng diện tích  m2         38.479.00  
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch
3.1. Số phòng phòng 12  
3.2. Tổng diện tích  m2 690  
4. Thư viện và Trung tâm học liệu m2 11.871.00  
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y
5.1. Số phòng phòng  178  
5.2. Tổng diện tích  m2 44.832.79  
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu m2 10.945.89  
7. Ký túc xá
6.1. Số phòng phòng                1.367  
6.2. Tổng diện tích  m2         75.609.13  
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo m2  2.320,00   
9. Nhà thể dục thể thao (02 nhà) m2  4.965,00   
10. Sân vận động và sân TDTT (Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời); Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo m2 55.879,00  
           
Nơi nhận:     HIỆU TRƯỞNG
- Cập nhật trang thông tin điện tử của Trường
'- Lưu VT, P.KHTH
     
(đã ký)
         
      Hà Thanh Toàn

Thông báo

Đề án Quy hoạch tổng thể ĐHCT

Biên bản họp giao ban Trường

Số lượt truy cập

321923
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
141
1054
4229
321923

VĂN PHÒNG TRƯỜNG
Địa chỉ: Khu II, Nhà Điều hành, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số điện thoại: 0292.3831530, 3838237
Email: vanphong@ctu.edu.vn